(Những) tệp nào sau đây đặt tên sai quy tắc? Vì sao?
A. lichess_study_game-study_by_username_20221026.pgn
B. Axit sunfuric đặc tác dụng với đường.mp4
C. Whoisshe?.docx
Axit sunfuric đặc nguội tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Axit sunfuric đặc nguội tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric ? Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng kim loại.
Viết các phương trình hoá học và giải thích.
Hướng dần
- Viết hai phương trình hoá học.
- Muốn điều chế n mol CuSO 4 thì số mol H 2 SO 4 trong mỗi phản ứng sẽ là bao nhiêu ?
Từ đó rút ra, phản ứng của H 2 SO 4 với CuO sẽ tiết kiệm được H 2 SO 4
Ta có phương trình:
CuO + 2 H 2 SO 4 ( đ ) → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Gỉa sử cần điều chế 1 mol CuSO 4
Theo pt (a) n H 2 SO 4 = n CuSO 4 = 1 mol
Theo pt (b) n H 2 SO 4 = 2 n CuSO 4 = 2 mol
⇒ Dùng theo phương pháp a tiết kiệm axit hơn
Cần điều chế một lượng muối CuSO 4 . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric ?
Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit.
Axit suníuric tác dụng với kim loại đồng.
Viết các PTHH :
H 2 SO 4 + CuO → CuSO 4 + H 2 O (1)
2 H 2 SO 4 + Cu → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O (2)
Theo (1): Muốn điều chế được 1 mol CuSO 4 cần 1 mol H 2 SO 4
Theo (2): Muốn điều chế được 1 mol CuSO 4 cần 2 mol 2 H 2 SO 4
Kết luận : Phương pháp thứ nhất tiết kiệm được một nửa lượng axit sunfuric.
*****Câu1: Công thức hoá học nào sau đây viết sai ? A. Cacbon đioxit CO2 B. Lưu huỳnh đioxit SO2 C. Axit clohidric HCl D. Muối ăn: NaCl2 **********Câu 2:Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hidro (H2). Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ? A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 *********Câu 3: Biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O. Công thức hóa học của đồng sunfat là: A. CuSO4 B. CuSO2 C. CuSO D. CuS4O
Câu 1: D
Câu 2: \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\Rightarrow D\)
Câu 3: \(CTHH:CuSO_4\)
\(\Rightarrow A\)
Axit sunfuric đặc tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Au, CuO, Ag, BaCl2. B.Ca(OH)2, S, C, MgO. C. Pt, Cu, Al, C. D. KOH, CaCO3, Au, Pt.
Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO 2 , NaOH
B. Zn, Cu, CaO
C. Zn, H 2 O , SO 3
D. Zn, NaOH, Na 2 O
Đáp án D
H 2 SO 4 loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối
A. Loại CO 2
B. Loại Cu
C. Loại H 2 O , SO 3
D. Thỏa mãn
a) trình bày phương pháp nhận biết chất các dung dịch: BaCl2,MgSO4,AgNO3,NaCl
b)Cần phải điều chế một lượng đòng (II) sunfat.Phương pháp nào sau đay tiết kiệm được axit sunfuric:
+) Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit.
+) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng
a)
Trích mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $AgNO_3$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
Cho dung dịch $H_2SO_4$ vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $BaCl_2$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
Cho dung dịch $NaOH$ vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $MgSO_4$
$MgSO_4 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + Na_2SO_4$
- mẫu thử không hiện tượng gì là $NaCl$
b) Coi lượng Đồng II sunfat cần điều chế là 1 mol
+)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$n_{H_2SO_4} = n_{CuSO_4} = 1(mol)$
+)
$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$n_{H_2SO_4} = 2n_{CuSO_4} = 2(mol)$
Vậy, chọn phương pháp điều chế là : "Axit sunfuric tác dụng với đồng II oxit" thì tiết kiệm được axit sunfuric hơn
- Kể tên những nguyên tố tác dụng và không tác dụng được với axit sunfuric loãng
-Tác dụng với bazơ,oxit bazơ,muối và các kim loại đứng trước hidro.
-Không tác dụng với các kim loại đứng sau hidro.
:D
axit H2SO4 loãng không tác dụng đc vs các kim loại sau H trong dãy hoạt động hóa học như là từ Cu trở đi
VD:
Cu
Hg
Ag
Pt
Au
axit H2SO4 đặc nguội tác dụng đc cả vs những kim loại sau H trog dãy HĐHH(trừ Au,Pt) nhưng thụ động(k tác dụng ) vs Al,Fe,Cr(vì nó tạo ra bên ngoài những kim loại đấy một lớp màng oxit bền trên bề mặt
axit H2SO4 đặc nóng tác dụng được hầu hết kim loại (trừ Au-vàng,Pt-bạc)
Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
A. F e ( O H ) 2
B. Mg
C. C a C O 3
D. F e 3 O 4
Chọn C
C a C O 3 + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) → C a S O 4 + C O 2 + H 2 O
C a C O 3 + H 2 S O 4 ( đ ặ c ) → C a S O 4 + C O 2 + H 2 O
Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
A. S và H2S.
B. Fe và Fe(OH)3.
C. Cu và Cu(OH)2.
D. C và CO2.